Lào thuộc Pháp
• Tái lập | Tháng 11, 1945 |
---|---|
• 1951-1953 | Souvanna Phouma (cuối cùng) |
• 1868-1895 | Oun Kham (đầu tiên) |
• 1946-1947 | Kindavong (đầu tiên) |
Thời kỳ | Chủ nghĩa Tân đế quốc |
Ngôn ngữ thông dụng | Tiếng Pháp (chính thức) Tiếng Lào |
Thủ đô | Viêng Chăn Luang Prabang (nghi thức) |
Tôn giáo chính | Phật giáo Tiểu thừa Công giáo Rôma |
• Lào thuộc Nhật | 8 tháng 4 năm 1945 |
• Thành lập | 3 tháng 10 1893 |
• 1904-1954 | Sisavang Vong (cuối cùng) |
Vị thế | Quân chủ lập hiến Xứ bảo hộ thuộc Liên bang Đông Dương |
• Bãi bỏ chế độ bảo hộ | 27 tháng 8 1946 |
Mã ISO 3166 | LA |
Thủ tướng | |
Quốc vương |